🔍
Search:
HỎI LÀ
🌟
HỎI LÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Biểu hiện dùng khi truyền đạt nội dung của câu hỏi mới nghe được đến với người nghe.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
-
None
-
1
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
-
None
-
1
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
-
None
-
1
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… NÊN…:
Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, À:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại câu đã hỏi trước đó.
-
2
(두루낮춤으로) 다른 사람의 질문에 대하여 되물을 때 쓰는 종결 어미.
2
HỎI LÀ ~:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi lại về câu hỏi của người khác.
-
None
-
1
이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현.
1
HỎI LÀ... VÀ…:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.
-
None
-
1
듣는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 인용하면서 그것에 대한 말하는 사람의 감정을 나타내는 표현.
1
HỎI LÀ... NÊN:
Biểu hiện dùng khi trích dẫn câu hỏi nghe được từ người khác, đồng thời thể hiện cảm xúc của người nói về điều đó.
-
None
-
1
이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현.
1
HỎI LÀ... VÀ…:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.
-
None
-
1
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… NÊN...:
Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác với lí do hay căn cứ của nội dung sau.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현.
1
(HỎI LÀ)…À, Ư?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현.
1
(HỎI LÀ)…À, Ư?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현.
1
(HỎI LÀ)…À, Ư?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.
-
None
-
1
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ… NÊN...:
Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
1
HỎI LÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại câu đã hỏi trước đó.
-
2
(두루낮춤으로) 다른 사람의 질문에 대하여 되물을 때 쓰는 종결 어미.
2
HỎI RẰNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi lại về câu hỏi của người khác.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI RẰNG, HỎI LÀ:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi nghe được từ người khác.
-
None
-
1
어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
HỎI LÀ, HỎI RẰNG:
Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
HỎI RẰNG, HỎI LÀ:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi đã nghe từ người khác.
🌟
HỎI LÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
배워서 익히게 되다.
1.
ĐƯỢC HỌC TẬP:
Được học hỏi làm quen.
-
Động từ
-
1.
정식으로 전문적인 일을 맡기 전에 학업이나 실무를 배워 익히다.
1.
TẬP SỰ, HỌC VIỆC:
Học hỏi làm quen nghiệp vụ trước khi đảm nhận công việc chuyên môn một cách chính thức.
-
Danh từ
-
1.
배워서 익히는 사람.
1.
NGƯỜI HỌC:
Người học hỏi làm quen.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식.
1.
SỰ HỌC HÀNH, HỌC VẤN:
Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 분야를 체계적으로 배워서 익히다.
1.
HỌC HÀNH:
Học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống.
-
Động từ
-
1.
배워서 익히게 하다.
1.
CHO HỌC, BẮT HỌC:
Khiến cho học hỏi làm quen.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
배워서 익힘.
1.
SỰ HỌC TẬP:
Việc học hỏi làm quen.
-
Động từ
-
1.
배워서 익히다.
1.
HỌC TẬP:
Học hỏi làm quen.